Tiếng Anh hiện đã rất thông dụng trên thế giới. Không chỉ những chuyến đi công tác ta mới cần mà vốn tiếng Anh khá cũng sẽ là hành trang tốt trước khi đi du lịch. Mình sẽ giới thiệu một số mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong các chuyến đi sắp tới.
Ảnh minh họa.
-
Tại sân bay ( at the airport ):
-
Mua vé ( buying ticket ):
I’d like to reserve … seat(s) |
Tôi muốn đặt … vé |
Will that be one way or round trip? |
Bạn muốn đặt vé một chiều hay vé khứ hồi? |
How much is a …. trip ticket? |
Vé … bao nhiêu tiền? |
Will you pay by cash or by credit card? |
Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ? |
-
Làm thủ tục ( check – in ):
Can I see your ticket and passport, please? |
Tôi có thể vé và hộ chiếu của bạn được không? |
I booked on the internet. |
Tôi đã đặt vé qua internet. |
Would you like a window seat or an aisle seat? |
Bạn muốn ngồi gần cửa số hay lối đi? |
I want a… seat. |
Tôi muốn ngồi ghế…. |
Is anybody traveling with you today? |
Có ai đi cùng bạn trong chuyến đi này không? |
How many luggage are you checking in? |
Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý? |
We do not have…seats remaining. Would you prefer…? |
Rất tiếc hiện chúng tôi đã hết ghế…. Bạn có muốn ghế… |
Here is/are your ticket(s) |
Vé của anh/chị đây. |
I’m placing you in …. |
Ghế của anh/ chị là… |
The gate number is A2 |
Cổng A2 |
They will start boarding … minutes before the departure time. |
Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa … phút trước khi cất cánh. |
-
Trong phòng chờ ( department – lounge):
What’s the flight number? |
Số hiệu chuyến bay là gì ? |
The flight’s been delayed. |
Chuyến bay đã bị hoãn. |
The flight’s been cancelled. |
Chuyến bay đã bị hủy. |
Could I see your passport and boarding card, please? |
Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay. |
Last call for passenger ABC travelling to XYZ, please proceed immediately to Gate number 12. |
Lần gọi cuối cùng hành khách ABC tới XYZ, đề nghị tới ngay cổng số 12. |
-
Trên máy bay ( on the airplane ):
Flight attendant: Tiếp viên
Khi lên máy bay bạn sẽ được các tiếp viên hướng dẫn cụ thể, đầy đủ những thao tác trước và sau khi hạ cánh. Dưới đây là một số mẫu câu giúp các bạn hiểu rõ hơn và có thể nêu ra nhu cầu của mình
What’s your seat number? |
Số ghế của quý khách là bao nhiêu? |
Could you please put that in the overhead locker? |
Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu. |
Please turn off all mobile phones and electronic devices. |
Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác. |
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position. |
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng. |
How long does the flight take? |
Chuyến bay đi hết bao lâu? |
May I have something to eat/drink? |
Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không? |
We’ll be landing in about …minutes |
Chúng ta sẽ hạ cánh trong vòng… phút. |
What is your nationality? |
Quốc tịch của bạn là gì? |
I’m Vietnamese |
Tôi là người Việt. |
May I see your passport, please? |
Hãy xuất trình hộ chiếu. |
Are you on business or leisure? |
Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch? |
What is the reason for your visit? |
Lí do bạn đến đây là gì? |
I have connecting flight. |
Tôi có một chuyến bay quá cảnh |
I am traveling for work. |
Tôi đi công tác |
I am visiting my family. |
Tôi đến thăm gia đình |
I will be here for… days |
Tôi sẽ ở trong… ngày |
I am staying at… |
Tôi sẽ ở lại… |
-
Biểu hiện lịch sự (be polite):
Good morning/ Good afternoon/ Good evening. |
Xin chào! |
Excuse me! |
Xin lỗi…/Làm phiền… |
Thank you! |
Cảm ơn! |
Sorry! |
Xin lỗi! |
Please! |
Làm ơn! |
-
Khách sạn (at the hotel):
Do you have a reservation? |
Quý khách đã đặt phòng trước chưa? |
Hi, I would like to reserve a room. |
Xin chào, tôi muốn đặt trước 1 phòng |
Which date did you want to reserve? |
Bạn muốn đặt phòng ngày nào? |
Hi, how much are your rooms? |
Xin chào, cho tôi hỏi phòng của các bạn giá bao nhiêu? |
I want a room from … to … |
Tôi muốn đặt phòng từ … đến… |
How many days would you like the room for? |
Bạn muốn thuê phòng cho mấy ngày? |
How many rooms will you need? |
Bạn cần bao nhiêu phòng vậy? |
I will need… room(s). |
Tôi sẽ cần … phòng. |
How many people/children will be with you? |
Bạn đi cùng bao nhiêu người/ đứa trẻ? |
Would you like a single king size bed, or two double size beds in the room? |
Bạn muốn giường đơn hay giường đôi? |
We only have a room with two double size beds. Will that be ok? |
Chúng tôi chỉ có một phòng với 2 chiếc giường đôi thôi. Như thế có được không ạ? |
You will have to provide your credit card number to reserve the room. |
Bạn sẽ phải cung cấp số thẻ tín dụng để đặt trước phòng. |
-
Hỏi đường ( asking for direction):
Khi đi du lịch, bản đồ có thể giúp bạn tìm đường những sẽ rất mất thời gian. Đặc biệt là khi mình đang ở một quốc gia khác, không quen thuộc với cơ sở hạ tầng, đô thị nơi đấy. Lúc này, những mẫu câu hỏi đường chính là công cụ cứu cánh của bạn.
Where can I find a bus/taxi? |
Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy? |
Can you take me to the airport please? |
Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không? |
Where can I find a train/metro/subway? |
Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu? |
Where is the bank? |
Ngân hàng ở đâu? |
Where can I get something to eat? |
Tôi có thể ăn ở đâu? |
Where is the nearest restroom? |
Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu? |
Can you show me the way to… |
Bạn có thể chỉ đường cho tôi đến…. |
How far is it? |
Chỗ đó cách đây bao xa? |
-
Trường hợp khẩn cấp ( emergency):
I’m lost. |
Tôi bị lạc. |
I need help. |
Tôi cần sự giúp đỡ |
Please call the Vietnamese Embassy |
Làm ơn hãy gọi Đại sứ quán Việt Nam |
Please call the police. |
Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi. |
I need a doctor, |
Tôi cần gặp bác sĩ. |
My blood type is… |
Nhóm máu của tôi là… |
I’m allergic to … |
Tôi bị dị ứng với… |
Trên đây là tổng hợp một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng hay được sử dụng khi đi du lịch. Bạn nào muốn đi du lịch “bui” một mình thì nhanh tay ghé thăm chúng tớ tại X3English nhé, đảm bảo bạn sẽ có đủ vốn từ vựng khi đi du lich mà không gặp bất kỳ vấn đề gì về ngôn ngữ.
Chúc các bạn có những chuyến đi vui vẻ!
Tiếng Anh khi đi du lịch
5 (100%)
1 vote